1. Xe tải chuyển nhà, chở đồ dùng gia đình, sạch sẽ
2. Trang thiết bị hỗ trợ tháo lắp, xếp dỡ, vận chuyển đồ đạc
3. Nhân viên tháo lắp đồ dùng trong nhà như: điều hòa, giường tủ, bình nóng lạnh
4. Nhân viên đóng gói, bọc lót, khuân vác đồ đạc, khoan tường treo tranh, tivi, giá sách
5. Vật liệu đóng gói, bọc lót như thùng carton, túi bóng, băng dính, màng nilon
1. Được nhân viên khảo sát đến tận nhà để xem tình hình chi tiết, hiện tại của căn nhà.
2. Tính toán quãng đường di chuyển cũng như số lượng đồ đạc để tìm ra mức giá tốt nhất.
3. Đến ngày thực hiện hợp đồng, nhân viên thu dọn, đóng gói sẽ có mặt để làm nhiệm vụ.
4. Được xe ô tô chuyên dụng có tải trọng phù hợp vận chuyển đồ đạc.
5. Được nhân viên sắp xếp và lắp đặt lại đồ đạc hoàn hảo như yêu cầu.
Tư vấn và báo giá dịch vụ chuyển nhà trọn gói Mr Tuấn : 0913.595.099 - 0922.210.888
QUY TRÌNH CHUYỂN NHÀ TRỌN GÓI
Bước 1: Bạn gọi số 0913.595.099 - 0922.210.888 để đăng ký sử dụng dịch vụ chuyển nhà trọn gói. Bạn nên đăng ký trước nhiều ngày, ít nhất là 1 ngày để thuận lợi cho công ty cung cấp dịch vụ bố trí nhân sự.
Bước 2: Nhận thông tin về bảng giá chuyển nhà trọn gói bằng một trong các cách
Báo giá vận chuyển ngay tại nhà bạn
Chụp hình ảnh đồ đạc của bạn, sau đó gửi Zalo số 0913.595.099 - 0922.210.888
Giá chuyển nhà trọn gói theo loại xe tải
Giá chuyển nhà trọn gói theo thực tế vận chuyển, tính cho từng đồ được vận chuyển
Bước 3: Bạn xác nhận sử dụng dịch vụ chuyển nhà trọn gói và thời gian bắt đầu thi công vận chuyển
Chuyển nhà Hạ Long rất hân hạnh cung cấp dịch vụ chuyển nhà trọn gói đến gia đình, người thân, bạn bè bạn
Taxi tải Hạ Long
Hotline:0913.595.099 - 0922.210.888
Website: https://chuyennha.org/
Fanpage: https://www.facebook.com/chuyennhangoctuancampha
Hạ Long: 538 Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long
Đánh giá bài viết:
Gửi đánh giá của bạn về bài viết: | Gửi đánh giá |
Chia sẻ bài viết:
Ngoại tệ | Mua | Bán |
---|---|---|
USD | 21.090,00 | 21.130,00 |
USD lẻ | 21.080,00 | - |
EUR | 28.580,00 | 28.889,00 |
GBP | 34.367,00 | 34.855,00 |
HKD | 2.679,00 | 2.746,00 |
CHF | 23.259,00 | 23.577,00 |
JPY | 203,75 | 206,87 |
AUD | 18.838,00 | 19.106,00 |
CAD | 18.952,00 | 19.241,00 |
SGD | 16.482,00 | 16.715,00 |
SEK | - | 3.313,00 |
LAK | - | 02,80 |
DKK | - | 3.899,00 |
NOK | - | 3.483,00 |
CNY | - | 3.522,00 |
THB | 575,86 | 669,41 |
VNĐ | - | - |
RUB | - | 676,00 |
NZD | 17.319,00 | 17.660,00 |
Đang online: | 1 |
Lượt truy cập: | 4526 |